Màu vàng tiếng anh là gì? Yellow là gì?

Màu vàng tiếng anh là gì? Đây là câu hỏi thường xuyên được tìm kiếm trên mạng internet bởi vì nhiều người trên thế giới không rành tiếng anh còn màu vàng thì quá phổ biến trong đời sống, học tập, giao tiếp hàng ngày. Thực tế câu trả lời cho những câu hỏi như cách nói độ đậm nhạt của màu vàng trong tiếng anh là gì? màu vàng tiếng anh là gì? thực sự cần thiết trong cuộc sống và học tập. Trong bài viết này website https://longthanhtech.edu.vn/ sẽ gửi tới các bạn ý nghĩa đầy đủ nhất của từ màu vàng trong tiếng anh

Màu vàng tiếng anh là gì?

  • Màu vàng tiếng anh là Yellow
  • Phát âm màu vàng trong tiếng anh là:
  • Phiên âm màu vàng trong tiếng anh: /ˈjel.əʊ/
  • Màu vàng trong tiếng anh là Yellow là màu vàng tươi, nó hoàn toàn khác so với màu vàng đồng hoặc màu vàng cam

Một số diễn giải thông thường về màu vàng (YELLOW)

Trong thực tế, trong tiếng Anh/Mỹ màu vàng được biểu thị bằng từ Yellow mang nhiều ý nghĩa khá đặc biệt. Cụ thể là:

  • Màu vàng là một trong những loại màu sắc phổ biến nhất, nó đem tới cảm giác về sự tươi mới, sang trọng, quyền quý, nhưng trong tiếng Anh, màu vàng (yellow) thường được hiểu như một loại bệnh tật (bệnh vàng da). Đặc biệt trong tiếng Anh(Mỹ) màu vàng khiến người ta nghĩ đến sự nhút nhát (yellow belly). Ngoài ra nó cũng có nghĩa như là một điều gì đó xấu xa, chỉ một thế lực hắc ám chuyên làm điều sai trái mà ví dụ điển hình có lẽ là câu “yellow journalism” (có thể được hiểu bằng cụm từ “báo lá cải” để chỉ loại báo chí thiếu nghiêm trọng).
  • Ban nhạc Coldplay đã ghi một bài hát phổ biến là Yellow (“vàng”); ban nhạc The Beatles có bài hát tên là Yellow Submarine (“Tàu ngầm vàng”); ca sĩ Donovan có bài hát là Mellow Yellow (“Màu vàng êm dịu”).
  • Tại Mỹ hồi đầu thế kỷ 20 khi làn sóng nhập cư của người châu á vào đất nước này trở nên ồ ạt, những người này chủ yếu đến từ Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên…đã phần nào cướp đi sinh kế của người bản địa nên họ thường gọi người châu á này với cái tên Yellow peril (“mối đe dọa màu vàng”) để miệt thị vì yếu tố màu da
  • Tại một số nước Bắc Mỹ, màu vàng được sơn cho tất cả các xe bus bởi vì màu vàng là màu dễ nhìn thấy nhất khi ở xa (thông thường được nhắc đến như là “school bus yellow“)

Những từ ngữ biểu đạt các loại màu vàng trong tiếng anh

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA CỦA TỪ
  • yellowish
/ˈjɛləʊɪʃ/ vàng nhạt
  • golden
/ˈgəʊldən/ vàng óng(vàng kim loại)
  • waxen
/ˈwæksən/ vàng cam
  • pale yellow
/peɪl ˈjɛləʊ/ vàng nhạt
  • lime
/laɪm/ vàng chanh
  • apricot yellow
/ˈeɪprɪkɒt ˈjɛləʊ/ vàng hạnh
  • buff
/bʌf/ vàng da bò
  • oil-gold
/ɔɪl-gəʊld/ vàng lá thiếp dầu
  • sunflower
/´sʌn¸flauə/ Màu vàng rực
  • blond
/blɒnd/ vàng hoe(tóc vàng hoe)

Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu vàng

  • Golden opportunity: cơ hội vàng

Ví dụ minh họa:

Because I did not buy that stock, I misseda golden opportunityto become amillionaire.

Tôi đã vụt mất cơ hội ngàn vàng để trở thành triệu phú vì đã không mua cổ phần đó.

  • A golden handshake: Điều khoản “cái bắt tay vàng” – một số tiền lớn được trả khi nghỉ hưu hoặc nghỉ việc vì lý do từ phía công ty.

Ví dụ minh họa:

Thatgolden handshakewas separate from the salary that they had been paid while soldiering.

Khoản tiền đó đã được tách riêng từ phần lương mà họ được nhận trong lúc phục vụ quân ngũ.

  • Yellow-bellied: a coward: kẻ nhát gan

Ví dụ minh họa

There are animal sightings, too, including mule deer and many cuteyellow-belliedmarmots.

Cũng có thể thấy một số động vật, bao gồm nai và những con chuột marmotnhút nhát đáng yêu.

  • A golden boy: Chỉ đến chàng trai vàng hay người giỏi tài năng, trong thể thao

Ví dụ minh họa:

He retains the graceful ease and rugged good looks that once made him the golden boy of Hollywood.

Anh ấy vẫn giữ được vẻ ngoài điển trai rắn rỏi từng khiến anh ấy trở thành cậu bé vàng của Hollywood.

Kết Luận

Bài viết này đã trả lời cho quý bạn đọc một cách chi tiết nhất cho câu hỏi: màu vàng tiếng anh là gì?. Hi vọng chúng tôi đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của màu vàng trong tiếng anh cũng như đời sống

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *