Go over là gì? Cách sử dụng Go over trong tiếng anh
Go over là một cụm từ tiếng Anh ( Phrasal Verbs ) có nghĩa là “ đi qua một cái gì đó ”. Tuy nhiên, không phải lúc nào cũng như vậy trong một số trường hợp khác Go over lại mang nghĩa hoàn toàn khác. Go over là gì? những cụm từ nào thường được đi với Go. Các bạn học sinh hãy cùng Longthanhtech.edu.vn tìm hiểu trong bài viết dưới đây
Go over là gì ?
Go over trong tiếng Anh được hiểu theo những nét nghĩa sau đây :
1. Ghé thăm một khu vực nào đó
Ví dụ: He went over and cheered her up when she was very sad. (Anh ta ghé thăm và động viên cô ấy khi cô ấy buồn)
2. Xem xét, ôn tập lại Go over : to study or explain something ( học tập, lý giải cái gì đó )
Ví dụ : We usually spend 10 minutes going over last lesson before getting to the new one. ( Chúng tôi liên tục dành ra 10 phút ôn tập lại bài cũ trước khi học bài mới ). I always go over my notes every night. ( Tôi thường xem lại ghi chép bài học kinh nghiệm của mình mỗi tối )
3. Rà soát cẩn trọng, kỹ lưỡng Go over được định nghĩa trong từ điển là “ to examine or look at something in a careful or detailed way ” ( để kiểm tra hoặc thanh tra rà soát một yếu tố nào đó một cách cẩn trọng, kỹ lưỡng, chi tiết cụ thể )
Ví dụ : Accountants need to carefully go over each number in the report to submit to the director. ( Kế toán viên cần phải cẩn trọng thanh tra rà soát từng số lượng trong báo cáo giải trình để nộp cho tổng giám đốc ) After going over the problem several times, I finally found the solution. ( Sau khi xem xét lại yếu tố một vài lần, tôi sau cuối cũng tìm ra giải pháp )
4. Thực hiện hành động trên hàng loạt mặt phẳng nào đó
Ví dụ : Waiters should go over the table with a damp cloth. ( Nhân viên Giao hàng nên lau dọn bàn với chiếc rẻ ướt ).
5. Tập dượt hoặc triển khai một hoạt động giải trí nào đó
Ví dụ : The children need to carefully go over their lines before hitting the stage. ( Những đứa trẻ cần phải cẩn trọng tập dượt lời thoại trước khi lên sân khấu )
6. Chấp nhận, lôi cuốn phản ứng, quan điểm nào đó
Ví dụ : The films actually go over superbly. ( Những bộ phim này thực sự có sức hút tuyệt vời )
7. Nhắc lại một yếu tố nào đó
Ví dụ : Because she didn’t pay attention, she asked her friends to go over the main points in the presentation. ( Bởi vì cô ấy không chú ý quan tâm, nên cô ấy hỏi bạn để nhắc lại những điểm chính trong bài thuyết trình. )
8. Thay đổi, quy đổi lòng trung thành với chủ
Ví dụ : He always supported Republicab Party but then he went over to the Democratic Party. ( Anh ta luôn luôn ủng hộ Đảng Cộng Hòa, tuy nhiên sau đó anh ta lại chuyển sang đảng Dân chủ )
9. Cú đánh
Ví dụ: He fainted after an tough going over from his rival.
(Anh ta bất tỉnh sau cú đánh của đối thủ)
2. Một số cụm từ đi với Go
Bài viết liên quan: Hướng dẫn cách học tiếng anh hiệu quả trong thời gian ngắn
Không chỉ cụm từ “ go over ” liên tục Open trong tiếng Anh mà 1 số ít cụm từ đi với “ Go ” khác cũng vô cùng thông dụng. Cùng tìm hiểu và khám phá về những cụm từ này để học tốt tiếng Anh hơn nhé.
Cụm từ đi với Go | Ví dụ |
Go out: đi ra ngoài, đi chơi, đi hẹn hò | We will go out at 7 pm. ( Chúng tôi sẽ ra ngoài lúc 7 giờ tối ) |
Go on : Tiếp tục, duy trì | I can’t go on this project. ( Tôi không hề liên tục dự án Bất Động Sản này được ) |
Go off : nổ, cháy, kêu | The pistol suddenly went off. ( Khẩu súng lục bất chợt nổ ) |
Go into : Điều tra, kiểm tra | We need go into this problem now. ( Chúng ta cần phải kiểm tra yếu tố này giờ đây ) |
Go by : Trôi qua, ngang qua | Time goes by, I still do nothing. ( Thời gian vẫn trôi qua, tôi vẫn không làm gì cả ) |
Go through : chịu đựng, trải qua | She is going through a period of instability. ( Cô ấy đang trải qua tiến trình khó khăn vất vả của cuộc sống ) |
Go under : phá sản | He went under after a short-time of establishment. ( Anh ta phá sản chỉ sau một thời hạn ngắn xây dựng ) |
Go away : chuyển dời khỏi một chỗ nào đó | He decided to go away from this country. ( anh ta quyết định hành động rời khỏi quốc gia này ) |
Go down: xuống, chìm, bị thất bại, giảm giá trị, giảm chi phí | The helicopter suddenly went down. ( Chiếc trực thăng đùng một cái rơi xuống ). Hy vọng bài viết trên đây của Vieclam123. vn đã mang đến cho bạn những thông tin hữu dụng. Chúc những bạn ngày càng học tốt tiếng Anh hơn nữa. |
Kết Luận
Bài viết của Longthanhtech.edu.vn đã giúp cho các bạn học sinh làm sáng tỏ đến chi tiết nghĩa của từ go over, go over là gì? cách sử dụng go over trong tiếng anh. Hi vọng với kiến thức được chúng tôi chia sẻ sẽ góp phần giúp các em vượt qua các bài kiểm tra, các kì thì với điểm số cao nhất. Chúc các em may mắn !
Có thể bạn quan tâm: