Nghĩa Của Từ Account For Là Gì ? Và Cách Sử Dụng Account For Cho Đúng

Bạn đang tò mò về nghĩa của từ Account for là gì? Tuy nhiên, Ở mỗi lĩnh vực, từ này lại có ý nghĩa khác nhau. Để sử dụng Account for đúng cách trong giao tiếp tiếng Anh, hãy cùng đọc bài viết dưới đây của Trường cao đẳng nghề khu vực Long Thành Nhơn Trạch nhé.

Nghĩa của từ Account for là gì?

Account for trong tiếng Anh chứa đựng nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy vào ngữ cảnh và lĩnh vực sử dụng để sử dụng chúng một cách linh hoạt và đúng ngữ cảnh. Ở mức độ cơ bản, Account for có nghĩa là giải thích, làm rõ hoặc đối chiếu số liệu, thông tin để xác định một khoản chi tiêu hoặc một sự kiện. Nó cũng có thể được hiểu là chiếm một tỷ lệ nào đó trong một số lượng hoặc tổng thể.

Một số ví dụ về Account for là gì:

The missing money was finally accounted for: Số tiền thiếu cuối cùng đã được giải thích rõ ràng

Women account for 50% of the company’s employees: Nữ giới chiếm 50% trong số nhân viên của công ty.

Nghĩa Của Từ Account For Là Gì ? Và Cách Sử Dụng Account For Cho Đúng

Account For là gì?

Bạn có biết một số khái niệm khác về Account for

Xem thêm: As Per nghĩa là gì? Cách sử dụng As Per trong tiếng anh

Account là gì?

Trong tiếng Anh, Account được hiểu là sự tính toán, sổ sách kế toán, bản kê khai,  bảng thanh toán tiền,…  Từ Account là từ chuyên nghành, được sử dụng phổ biến trong khối ngành kinh tế. Bản thân từ Account cũng có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào hoàn cảnh sử dụng. Ngoài ra, account còn được dùng trong các ngành khác như: Cơ khí, xây dựng – viễn thông, xây dựng, kỹ thuật,…

Xem thêm  Lý Thuyết Thấu Kính Hội Tụ Là Gì Và Ứng Dụng Của Thấu Kính Hội Tụ?

Accounts là gì?

Accounts là một danh từ, dịch ra tiếng Việt có nghĩa là bản kê khai, báo cáo tài chính, tài khoản,…chúng được sử dụng nhiều trong hoạt động tài chính kết toán.

Accounts trong kế toán là các tài khoản được sử dụng để ghi nhận các giao dịch tài chính của doanh nghiệp. Các tài khoản này thường được phân loại và đánh số theo hệ thống tài khoản kế toán được định nghĩa trước. Các giao dịch được ghi nhận vào các tài khoản này để giúp doanh nghiệp quản lý tài chính, phân tích tình hình tài chính, tạo báo cáo tài chính và đáp ứng các yêu cầu kế toán và thuế.

Ví dụ, các tài khoản thường được sử dụng trong kế toán như tài khoản tiền mặt, tài khoản nhận và trả tiền, tài khoản hàng tồn kho, tài khoản tiền lương, tài khoản phải trả và phải thu,….

Accounting là gì?

Gần giống như Accounts thì Accounting có nghĩa là kế toán, đây là quá trình phân loại, tổng hợp, ghi chép sổ sách những nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại một doanh nghiệp. Mục đích là để cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp cho người quản lý, nhà đầu tư hoặc bên thứ ba các thông tin chính xác và tin cậy, có đủ cơ sở giúp cho họ có thể đưa ra quyết định dễ dàng.

Nghĩa Của Từ Account For Là Gì ? Và Cách Sử Dụng Account For Cho Đúng

Give an account of là gì ?

Trong tiếng Anh, cụm từ Give an account of có nghĩa là tường thuật hoặc giải thích về một chuyện gì đó.

Xem thêm  Hệ Số Tương Quan ( Correlation Coefficient Là Gì ? ỨNg DụNg Ra Sao?

Ví dụ về cụm từ given an account of:

Can one give an account of what it means to say that a physical object exists?

Có ai có thể diễn tả sự tồn tại của một vật thể hữu hình hay nói rằng một đối tượng tồn tại thì có ý nghĩa gì?

He was summoned by the French parliament to give an account of his opinions, which served to increase his popularity.

Anh ấy được Quốc hội Pháp triệu tập đến để giải thích các ý kiến riêng, làm tăng danh tiếng của anh ấy

Account for là gì đồng nghĩa với từ nào?

Account for là gì đồng nghĩa với từ justify, explain, give an explanation for, answer for, give a reason for, resolve,… Đây là những động từ có nghĩa tương tự account for. Chúng đều được hiểu hoặc có nghĩa là giải thích, thanh minh cho một điều gì đó. Ngoài ra, các từ như comprise, total, make up, represent, constitute, form,… cũng có nghĩa tương đồng với account. Những từ này có nghĩa là chiếm, giữ bao nhiêu, tổng số,…

Cách sử dụng account for như thế nào cho đúng?

Nghĩa Của Từ Account For Là Gì Và Cách Sử Dụng Account For Cho Đúng

Account for là gì?

Account for sb/sth: Ddùng để biết người nào hoặc vật nào đó ở đâu hoặc để biết chuyện gì đã xảy ra với ai đó; đặc biệt là sau một tai nạn hoặc một thảm họa tự nhiên nào đó.

Ví dụ: All people who were working in the building have now been accounted for.

(Tất cả những người đang làm việc trong tòa nhà đó hiện giờ đã được tìm thấy.)

Account for sth: Dùng để giải thích sự việc xảy ra như thế nào hoặc vì sao nó lại xảy ra; là sự diễn giải cho một vấn đề đó.

Xem thêm  Định Nghĩa Số Chính Phương Là Gì ? Cách Nhận Biết Và Ví Dụ Chi Tiết

Ví dụ:

  • I’ll account for this state of affairs. (Tôi sẽ giải thích chuyện này sau.)
  • His good manners account for his popularity. (Cách cư xử tốt của anh ấy là nguyên nhân cho sự nổi tiếng của anh ấy.)

Account for: Dùng để nói đến một tỉ lệ hoặc số lượng của một vấn đề nào đó.

Ví dụ:

  • Cardiovascular diseases account for more than 25% of all deaths. (Các bệnh tim mạch chiếm hơn 25% tổng số ca tử vong.)
  • In 2020 wood products accounted for more than one-half of all export earnings. (Năm 2020 sản phẩm gỗ chiếm hơn một nửa tổng thu nhập xuất khẩu.)

Ý nghĩa của account for là gì trong từng lĩnh vực khác nhau

Có thể bạn quan tâm: Milf Là Gì Trong Quan Hệ? Viết Tắt Của Từ Gì? Tại Sao Nhiều Người Lại Thích Milf Đến Vậy

Ở mỗi ngữ cảnh khác nhau, account for sẽ mang những ý nghĩa khác nhau. Cụ thể:

  • Account for mang ý nghĩa nói về khối lượng riêng biệt, chiếm, giữ bao nhiêu % trong tổng số.

Ví dụ: The Chinese market accounts for 15% of the company’s revenue. (Thị phần trung Quốc chiếm tới 15% doanh thu của công ty.)

  • Account for mang ý nghĩa giải thích, giải thích nguyên nhân gì đó, lý giải về điều gì đó.

Ví dụ: He was unable to account for the error. (Anh ta không thể đưa ra lời giải thích cho lỗi lầm.)

Lời kết

Thông qua bài viết của Longthanh Tech bạn đã biết được account for là gì và ý nghĩa của account for như thế nào rồi đúng không nào. Chúng tôi hi vọng bạn sẽ hiểu và sử dụng cụm từ account for một cách chính xác và thành thạo hơn. Chúc các bạn đạt hiệu quả cao trong môn học tiếng Anh nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *